Danh mục thủ tục hành chính toàn trình và một phần
Ngày
09/03/2023
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 75/QĐ-UNND-HC ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
(Kèm theo Quyết định số 75/QĐ-UNND-HC ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Lĩnh vực | Mã dịch vụ công quốc gia | Tên Thủ tục hành chính |
---|---|---|
Bảo trợ xã hội | 2.000335.000.00.00.H20 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Bảo trợ xã hội | 2.002127.000.00.00.H20 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Bảo trợ xã hội | 2.000286.000.00.00.H20 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội cấp tỉnh |
Bảo trợ xã hội | 1.001758.000.00.00.H20 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Bảo trợ xã hội | 1.001753.000.00.00.H20 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Chứng thực | 2.000908.000.00.00.H20 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
Di sản văn hóa | 1.003645.000.00.00.H20 | Đăng ký tổ chức lễ hội |
Di sản văn hóa | 1.003635.000.00.00.H20 | Thông báo tổ chức lễ hội |
Gia đình | 2.000440.000.00.00.H20 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (Ấp văn hóa nông thôn mới, Khóm văn minh đô thị) |
Gia Đình | 1.000933.000.00.00.H20 | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa (Ấp văn hóa nông thôn mới, Khóm văn minh đô thị) (đạt 05 năm liên tục) |
Gia Đình | 1.004646.000.00.00.H20 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” (đạt 02 năm liên tục) |
Gia Đình | 1.004644.000.00.00.H20 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” (đạt 05 năm liên tục) |
Gia Đình | 1.004634.000.00.00.H20 | Công nhận lần đầu “Phường văn minh đô thị”, “Thị trấn văn minh đô thị” (đạt 02 năm liên tục) |
Gia Đình | 1.004622.000.00.00.H20 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
Gia Đình | 1.004648.000.00.00.H20 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” (đạt 02 năm liên tục) |
Gia đình | 1.003243.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình | 1.003185.000.00.00.H20 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình | 1.003226.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình | 1.003140.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình | 1.001874.000.00.00.H20 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình | 1.003103.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Giáo dục và đào tạo | 2.002482.000.00.00.H20 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Giáo dục và đào tạo | 2.002483.000.00.00.H20 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 1.004494.000.00.00.H20 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 1.006444.000.00.00.H20 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 1.004515.000.00.00.H20 | Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 1.004555.000.00.00.H20 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 1.004563.000.00.00.H20 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 1.004475.000.00.00.H20 | cho phép Trường tiểu học hoạt động trở lại |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 1.001639.000.00.00.H20 | Giải thể trường tiểu học |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 1.004442.000.00.00.H20 | Thành lập Trường trung học cơ sở hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 2.001809.000.00.00.H20 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 1.004475.000.00.00.H20 | Cho phép Trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 2.001818.000.00.00.H20 | Giải thể trường trung học cơ sở |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 1.004439.000.00.00.H20 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 1.004440.000.00.00.H20 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 1.004831.000.00.00.H20 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh THCS |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 1.006390.000.00.00.H20 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 2.001842.000.00.00.H20 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 1.004444.000.00.00.H20 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Hộ tịch | 2.000528.000.00.00.H20 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch | 1.001766.000.00.00.H20 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch | 1.001695.000.00.00.H20 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch | 2.000748.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Hộ tịch | 2.002189.000.00.00.H20 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch | 2.000554.000.00.00.H20 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch | 2.000497.000.00.00.H20 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch | 2.000635.000.00.00.H20 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Lao động - Việc làm - Bảo hiểm | 1.008360.000.00.00.H20 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
Lao động - Việc làm - Bảo hiểm | 1.008365.000.00.00.H20 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | 2.001885.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | 2.001884.000.00.00.H20 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | 2.001880.000.00.00.H20 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | 2.001786.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quản lý nhà nước về hội | 1.003827.000.00.00.H20 | Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã |
Quản lý nhà nước về hội | 1.003807.000.00.00.H20 | Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã |
Quản lý nhà nước về hội | 1.003757.000.00.00.H20 | Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã |
Quản lý nhà nước về hội | 2.002100.000.00.00.H20 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường hội cấp huyện, xã |
Quản lý nhà nước về hội | 1.005358.000.00.00.H20 | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
Quản lý nhà nước về hội | 1.005201.000.00.00.H20 | Xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã | 1.005209.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã | 1.005208.000.00.00.H20 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã | 1.005207.000.00.00.H20 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã | 1.003621.000.00.00.H20 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (SĐ, BS) quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã | 1.003916.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã | 1.003950.000.00.00.H20 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã | 2.001688.000.00.00.H20 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã | 1.005203.000.00.00.H20 | Đổi tên quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã | 1.003866.000.00.00.H20 | Quỹ tự giải thể |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | 2.002122.000.00.00.H20 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | 2.002120.000.00.00.H20 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | 1.005121.000.00.00.H20 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | 1.004972.000.00.00.H20 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | 1.004901.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | 1.005280.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | 2.002013.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | 1.005378.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | 1.004979.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | 2.001958.000.00.00.H20 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | 1.005378.000.00.00.H20 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | 1.005010.000.00.00.H20 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | 1.004895.000.00.00.H20 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | 2.001973.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh | 1.001612.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh | 2.000720.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh | 1.001570.000.00.00.H20 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh | 1.001266.000.00.00.H20 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh | 2.000575.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Thi đua khen thưởng | 1.000843.000.00.00.H20 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
Thi đua khen thưởng | 2.000414.000.00.00.H20 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua khen thưởng | 2.000402.000.00.00.H20 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Thi đua khen thưởng | 2.000385.000.00.00.H20 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Thi đua khen thưởng | 2.000374.000.00.00.H20 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
Thi đua khen thưởng | 1.000804.000.00.00.H20 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Thi đua khen thưởng | 2.000364.000.00.00.H20 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. |
Thư viện | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | |
Thư viện | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. | |
Thư viện | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | |
Thư viện | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. | |
Thư viện | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. | |
Tôn giáo, tín ngưỡng | 1.001228.000.00.00.H20 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo, tín ngưỡng | 2.000267.000.00.00.H20 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Tôn giáo, tín ngưỡng | 1.000316.000.00.00.H20 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Tôn giáo, tín ngưỡng | 1.001220.000.00.00.H20 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Tôn giáo, tín ngưỡng | 1.001199.000.00.00.H20 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Tôn giáo, tín ngưỡng | 1.001180.000.00.00.H20 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Văn bằng, chứng chỉ | 2.001914.000.00.00.H20 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Văn bằng, chứng chỉ | 1.005092.000.00.00.H20 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Đối với bằng tốt nghiệp THCS từ năm 2006 trở về sau) |
Văn hóa cơ sở | 1.001029.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Văn hóa cơ sở | 1.000831.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Xuất bản, in và phát hành | 2.001931.000.00.00.H20 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Xuất bản, in và phát hành | 2.001762.000.00.00.H20 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Lưu thông hàng hóa trong nước | 2.000629.000.00.00.H20 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
1.001279.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
2.000150.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
2.000162.000.00.00.H20 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
Lưu thông hàng hóa trong nước | 2.000615.000.00.00.H20 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
2.001240.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | |
Công nghiệp địa phương | 2.001261.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
Kinh doanh khí | 2.001270.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
2.001261.000.00.00.H20 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 75/QĐ-UNND-HC ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Lĩnh vực | Mã dịch vụ công quốc gia | Tên Thủ tục hành chính |
---|---|---|
An toàn thực phẩm(Y tế) | 1.007841.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
An toàn thực phẩm(Y tế) | 1.007841.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bảo trợ xã hội | 2.000291.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội | 1.000670.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội | 2.000298.000.00.00.H20 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội | 2.000294.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội | 1.000684.000.00.00.H20 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – TBXH cấp |
Bảo trợ xã hội | 1.001776.000.00.00.H20 | Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
Bảo trợ xã hội | Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc | |
Bảo trợ xã hội | 1.001739.000.00.00.H20 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng |
Bảo trợ xã hội | 1.001739.000.00.00.H20 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp, gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Cấp giấy phép xây dựng | 1.009996.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo, tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Cấp giấy phép xây dựng | 1.009998.000.00.00.H20 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Cấp giấy phép xây dựng | 1.009999.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Cấp giấy phép xây dựng | 1.009995.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Cấp giấy phép xây dựng | 1.009997.000.00.00.H20 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Chứng thực | 2.000927.000.00.00.H20 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực | 2.000992.000.00.00.H20 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Chứng thực | 2.001008.000.00.00.H20 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
Chứng thực | 2.001050.000.00.00.H20 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Chứng thực | 2.000815.000.00.00.H20 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Chứng thực | 2.000843.000.00.00.H20 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Công sản - Giá | 1.005422.000.00.00.H20 | Quyết định điều chuyển tài sản công |
Công sản- Giá | 1.005429.000.00.00.H20 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
Công sản- Giá | 1.005434.000.00.00.H20 | Mua quyển hóa đơn |
Công sản- Giá | 1.005418.000.00.00.H20 | Mua hóa đơn lẻ |
Công sản- Giá | 1.005420.000.00.00.H20 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Công sản- Giá | 1.005420.000.00.00.H20 | Quyết định thuê trụ sở làm việc phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Công sản- Giá | 1.005422.000.00.00.H20 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Công sản- Giá | 1.005420.000.00.00.H20 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
Công sản- Giá | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại ác điểm a, b,c, d, đ và e khoản 1 ĐIều 41 của Luật quản lý, sử dung tài sản công | |
Công sản- Giá | 1.005423.000.00.00.H20 | Quyết định bán tài sản công |
Công sản- Giá | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | |
Công sản- Giá | 1.005425.000.00.00.H20 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản |
Công sản- Giá | 1.005426.000.00.00.H20 | Quyết định thanh lý tài sản công |
Công sản- Giá | 1.005428.000.00.00.H20 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Công sản- Giá | 1.006218.000.00.00.H20 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu Nhà nước |
Đăng ký biện pháp đảm bảo | 1.003862.000.00.00.H20 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Đăng ký biện pháp đảm bảo | 1.004550.000.00.00.H20 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Đăng ký biện pháp đảm bảo | 2.000801.000.00.00.H20 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 1.001622.000.00.00.H20 | Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 1.008950.000.00.00.H20 | Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 1.008951.000.00.00.H20 | Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện | 1.005099.000.00.00.H20 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Kiểm lâm, Lâm nghiệp | 1.000037.000.00.00.H20 | Xác nhận bảng kê lâm sản |
Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 1.003434.000.00.00.H20 | Hỗ trợ Dự án liên kết |
eee | 1.003281.000.00.00.H20 | Bố trí, ổn định dân cư trong huyện |
Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 1.003319.000.00.00.H20 | Bố trí, ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 1.003274.000.00.00.H20 | Cấp mới giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 1.001676.000.00.00.H20 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 2.001350.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Lao động - Việc làm - Bảo hiểm | 2.002399.000.00.00.H20 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
Lưu thông hàng hóa trong nước | 2.000633.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2.000181.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
Lưu thông hàng hóa trong nước | 2.000620.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
Kinh doanh khí | 2.001283.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Người có công | 2.001375.000.00.00.H20 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ |
Người có công | 1.003159.000.00.00.H20 | Hỗ trợ tiền thăm viếng mộ liệt sĩ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Người có công | 2.001378.000.00.00.H20 | Hỗ trợ tiền cho người có công đi làm phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Người có công | 1.003042.000.00.00.H20 | Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | 2.001880.000.00.00.H20 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Thủy sản | 1.003956.000.00.00.H20 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thủy sản | 1.004498.000.00.00.H20 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thủy sản | 1.004478.000.00.00.H20 | Công bố mở cảng cá loại 3 |
Tổ chức - Biên chế | 1.003719.000.00.00.H20 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. |
Tổ chức - Biên chế | 1.003693.000.00.00.H20 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức - Biên chế | 1.003817.000.00.00.H20 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức - Biên chế | 1009334.000.00.00.H20 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
Tổ chức - Biên chế | 1009335.000.00.00.H20 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
Tổ chức - Biên chế | 1009336.000.00.00.H20 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
Quản lý nhà nước về hội | 1.003841.000.00.00.H20 | Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã |
Quản lý nhà nước về hội | 1.003783.000.00.00.H20 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội cấp xã |
Quản lý nhà nước về hội | 1.003732.000.00.00.H20 | Giải thể hội có phạm vi hoạt động trong xã |
Tôn giáo, tín ngưỡng | 1.001212.000.00.00.H20 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Tôn giáo, tín ngưỡng | 1.001204.000.00.00.H20 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Hộ tịch | 1.001695.000.00.00.H20 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch | 1.001695.000.00.00.H20 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Thủy lợi | 1.003471.000.00.00.H20 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
Thủy lợi | 1.003459.000.00.00.H20 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Thủy lợi | 1.003456.000.00.00.H20 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Thủy lợi | 1.003347.000.00.00.H20 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
Thủy lợi | 2.01627.000.00.00.H20 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |