Danh mục thủ tục hành chính toàn trình và một phần

Ngày 09/03/2023

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số  75/QĐ-UNND-HC ngày  13  tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
 
Lĩnh vực  Mã dịch vụ công quốc gia Tên Thủ tục hành chính
Bảo trợ xã hội 2.000335.000.00.00.H20 Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Bảo trợ xã hội 2.002127.000.00.00.H20 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Bảo trợ xã hội 2.000286.000.00.00.H20 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội cấp tỉnh
Bảo trợ xã hội 1.001758.000.00.00.H20 Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Bảo trợ xã hội 1.001753.000.00.00.H20 Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Chứng thực 2.000908.000.00.00.H20 Cấp bản sao từ sổ gốc
Di sản văn hóa 1.003645.000.00.00.H20 Đăng ký tổ chức lễ hội
Di sản văn hóa 1.003635.000.00.00.H20 Thông báo tổ chức lễ hội
Gia đình 2.000440.000.00.00.H20 Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (Ấp văn hóa nông thôn mới, Khóm văn minh đô thị)
Gia Đình 1.000933.000.00.00.H20 Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa (Ấp văn hóa nông thôn mới, Khóm văn minh đô thị) (đạt 05 năm liên tục)
Gia Đình 1.004646.000.00.00.H20 Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” (đạt 02 năm liên tục)
Gia Đình 1.004644.000.00.00.H20 Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” (đạt 05 năm liên tục)
Gia Đình 1.004634.000.00.00.H20 Công nhận lần đầu “Phường văn minh đô thị”, “Thị trấn văn minh đô thị” (đạt 02 năm liên tục)
Gia Đình 1.004622.000.00.00.H20 Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Gia Đình 1.004648.000.00.00.H20 Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” (đạt 02 năm liên tục)
Gia đình 1.003243.000.00.00.H20 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Gia đình 1.003185.000.00.00.H20 Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Gia đình 1.003226.000.00.00.H20 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Gia đình 1.003140.000.00.00.H20 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Gia đình 1.001874.000.00.00.H20 Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Gia đình 1.003103.000.00.00.H20 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Giáo dục và đào tạo 2.002482.000.00.00.H20 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
Giáo dục và đào tạo 2.002483.000.00.00.H20 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 1.004494.000.00.00.H20 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện   Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 1.006444.000.00.00.H20 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 1.004515.000.00.00.H20 Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 1.004555.000.00.00.H20 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 1.004563.000.00.00.H20 Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 1.004475.000.00.00.H20 cho phép Trường tiểu học hoạt động trở lại
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 1.001639.000.00.00.H20 Giải thể trường tiểu học
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 1.004442.000.00.00.H20 Thành lập Trường trung học cơ sở hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 2.001809.000.00.00.H20 Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 1.004475.000.00.00.H20 Cho phép Trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 2.001818.000.00.00.H20 Giải thể trường trung học cơ sở
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 1.004439.000.00.00.H20 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 1.004440.000.00.00.H20 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 1.004831.000.00.00.H20 Thủ tục chuyển trường đối với học sinh THCS
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 1.006390.000.00.00.H20 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 2.001842.000.00.00.H20 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 1.004444.000.00.00.H20 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
Hộ tịch 2.000528.000.00.00.H20 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Hộ tịch 1.001766.000.00.00.H20 Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
Hộ tịch 1.001695.000.00.00.H20 Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Hộ tịch 2.000748.000.00.00.H20 Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
Hộ tịch 2.002189.000.00.00.H20 Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Hộ tịch 2.000554.000.00.00.H20 Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Hộ tịch 2.000497.000.00.00.H20 Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
Hộ tịch 2.000635.000.00.00.H20 Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Lao động - Việc làm - Bảo hiểm 1.008360.000.00.00.H20 Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
Lao động - Việc làm - Bảo hiểm 1.008365.000.00.00.H20 Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử 2.001885.000.00.00.H20 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử 2.001884.000.00.00.H20 Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử 2.001880.000.00.00.H20 Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử 2.001786.000.00.00.H20 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Quản lý nhà nước về hội 1.003827.000.00.00.H20 Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã
Quản lý nhà nước về hội 1.003807.000.00.00.H20 Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã
Quản lý nhà nước về hội 1.003757.000.00.00.H20 Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã
Quản lý nhà nước về hội 2.002100.000.00.00.H20 Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường hội cấp huyện, xã
Quản lý nhà nước về hội 1.005358.000.00.00.H20 Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
Quản lý nhà nước về hội 1.005201.000.00.00.H20 Xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã 1.005209.000.00.00.H20 Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã 1.005208.000.00.00.H20 Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã 1.005207.000.00.00.H20 Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã 1.003621.000.00.00.H20 Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (SĐ, BS) quỹ
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã 1.003916.000.00.00.H20 Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã 1.003950.000.00.00.H20 Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã 2.001688.000.00.00.H20 Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã 1.005203.000.00.00.H20 Đổi tên quỹ
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã 1.003866.000.00.00.H20 Quỹ tự giải thể
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã 2.002122.000.00.00.H20 Đăng ký khi hợp tác xã chia
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã 2.002120.000.00.00.H20 Đăng ký khi hợp tác xã tách
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã 1.005121.000.00.00.H20 Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã 1.004972.000.00.00.H20 Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã 1.004901.000.00.00.H20 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã 1.005280.000.00.00.H20 Đăng ký thành lập hợp tác xã
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã 2.002013.000.00.00.H20 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã 1.005378.000.00.00.H20 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã 1.004979.000.00.00.H20 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã 2.001958.000.00.00.H20 Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã 1.005378.000.00.00.H20 Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã 1.005010.000.00.00.H20 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã 1.004895.000.00.00.H20 Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã 2.001973.000.00.00.H20 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hư hỏng)
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh 1.001612.000.00.00.H20 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh 2.000720.000.00.00.H20 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh 1.001570.000.00.00.H20 Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh 1.001266.000.00.00.H20 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh 2.000575.000.00.00.H20 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Thi đua khen thưởng 1.000843.000.00.00.H20 Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
Thi đua khen thưởng 2.000414.000.00.00.H20 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
Thi đua khen thưởng 2.000402.000.00.00.H20 Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
Thi đua khen thưởng 2.000385.000.00.00.H20 Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Thi đua khen thưởng 2.000374.000.00.00.H20 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
Thi đua khen thưởng 1.000804.000.00.00.H20 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
Thi đua khen thưởng 2.000364.000.00.00.H20 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
Thư viện   Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Thư viện   Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
Thư viện   Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Thư viện   Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
Thư viện   Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
Tôn giáo, tín ngưỡng 1.001228.000.00.00.H20 Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Tôn giáo, tín ngưỡng 2.000267.000.00.00.H20 Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
Tôn giáo, tín ngưỡng 1.000316.000.00.00.H20 Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
Tôn giáo, tín ngưỡng 1.001220.000.00.00.H20 Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
Tôn giáo, tín ngưỡng 1.001199.000.00.00.H20 Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
Tôn giáo, tín ngưỡng 1.001180.000.00.00.H20 Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Văn bằng, chứng chỉ 2.001914.000.00.00.H20 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
Văn bằng, chứng chỉ 1.005092.000.00.00.H20 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Đối với bằng tốt nghiệp THCS từ năm 2006 trở về sau)
Văn hóa cơ sở 1.001029.000.00.00.H20 Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Văn hóa cơ sở 1.000831.000.00.00.H20 Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Xuất bản, in và phát hành 2.001931.000.00.00.H20 Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
Xuất bản, in và phát hành 2.001762.000.00.00.H20 Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
Lưu thông hàng hóa trong nước 2.000629.000.00.00.H20 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
1.001279.000.00.00.H20 Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
2.000150.000.00.00.H20 Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
2.000162.000.00.00.H20 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Lưu thông hàng hóa trong nước 2.000615.000.00.00.H20 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
2.001240.000.00.00.H20 Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
Công nghiệp địa phương 2.001261.000.00.00.H20 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
Kinh doanh khí 2.001270.000.00.00.H20 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
2.001261.000.00.00.H20 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số  75/QĐ-UNND-HC ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
 
Lĩnh vực  Mã dịch vụ công quốc gia Tên Thủ tục hành chính
An toàn thực phẩm(Y tế) 1.007841.000.00.00.H20 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
An toàn thực phẩm(Y tế) 1.007841.000.00.00.H20 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Bảo trợ xã hội 2.000291.000.00.00.H20 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Bảo trợ xã hội 1.000670.000.00.00.H20 Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
Bảo trợ xã hội 2.000298.000.00.00.H20 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
Bảo trợ xã hội 2.000294.000.00.00.H20 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Bảo trợ xã hội 1.000684.000.00.00.H20 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – TBXH cấp
Bảo trợ xã hội 1.001776.000.00.00.H20 Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
Bảo trợ xã hội   Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc
Bảo trợ xã hội 1.001739.000.00.00.H20 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng
Bảo trợ xã hội 1.001739.000.00.00.H20 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp, gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
Cấp giấy phép xây dựng 1.009996.000.00.00.H20 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo, tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Cấp giấy phép xây dựng 1.009998.000.00.00.H20  Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Cấp giấy phép xây dựng 1.009999.000.00.00.H20 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Cấp giấy phép xây dựng 1.009995.000.00.00.H20  Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Cấp giấy phép xây dựng 1.009997.000.00.00.H20 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Chứng thực 2.000927.000.00.00.H20 Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Chứng thực 2.000992.000.00.00.H20 Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Chứng thực 2.001008.000.00.00.H20 Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
Chứng thực 2.001050.000.00.00.H20 Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
Chứng thực 2.000815.000.00.00.H20 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Chứng thực 2.000843.000.00.00.H20 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Công sản - Giá 1.005422.000.00.00.H20 Quyết định điều chuyển tài sản công
Công sản- Giá 1.005429.000.00.00.H20 Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
Công sản- Giá 1.005434.000.00.00.H20 Mua quyển hóa đơn
Công sản- Giá 1.005418.000.00.00.H20 Mua hóa đơn lẻ
Công sản- Giá 1.005420.000.00.00.H20 Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Công sản- Giá 1.005420.000.00.00.H20 Quyết định thuê trụ sở làm việc phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Công sản- Giá 1.005422.000.00.00.H20 Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
Công sản- Giá 1.005420.000.00.00.H20 Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
Công sản- Giá   Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại ác điểm a, b,c, d, đ và e khoản 1 ĐIều 41 của Luật quản lý, sử dung tài sản công
Công sản- Giá 1.005423.000.00.00.H20 Quyết định bán tài sản công
Công sản- Giá   Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
Công sản- Giá 1.005425.000.00.00.H20 Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản
Công sản- Giá 1.005426.000.00.00.H20 Quyết định thanh lý tài sản công
Công sản- Giá 1.005428.000.00.00.H20 Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
Công sản- Giá 1.006218.000.00.00.H20 Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu Nhà nước
Đăng ký biện pháp đảm bảo 1.003862.000.00.00.H20 Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
Đăng ký biện pháp đảm bảo 1.004550.000.00.00.H20 Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
Đăng ký biện pháp đảm bảo 2.000801.000.00.00.H20 Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 1.001622.000.00.00.H20 Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 1.008950.000.00.00.H20 Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 1.008951.000.00.00.H20 Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Huyện 1.005099.000.00.00.H20 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
Kiểm lâm, Lâm nghiệp 1.000037.000.00.00.H20 Xác nhận bảng kê lâm sản
Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn 1.003434.000.00.00.H20 Hỗ trợ Dự án liên kết
eee 1.003281.000.00.00.H20 Bố trí, ổn định dân cư trong huyện
Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn 1.003319.000.00.00.H20 Bố trí, ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn 1.003274.000.00.00.H20 Cấp mới giấy chứng nhận kinh tế trang trại
Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn 1.001676.000.00.00.H20 Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn 2.001350.000.00.00.H20 Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
Lao động - Việc làm - Bảo hiểm 2.002399.000.00.00.H20 Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19
Lưu thông hàng hóa trong nước 2.000633.000.00.00.H20 Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
2.000181.000.00.00.H20 Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Lưu thông hàng hóa trong nước 2.000620.000.00.00.H20 Cấp giấy phép bán lẻ rượu
Kinh doanh khí 2.001283.000.00.00.H20 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Người có công 2.001375.000.00.00.H20 Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ
Người có công 1.003159.000.00.00.H20 Hỗ trợ tiền thăm viếng mộ liệt sĩ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
Người có công 2.001378.000.00.00.H20 Hỗ trợ tiền cho người có công đi làm phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
Người có công 1.003042.000.00.00.H20 Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử 2.001880.000.00.00.H20 Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Thủy sản 1.003956.000.00.00.H20 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
Thủy sản 1.004498.000.00.00.H20 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
Thủy sản 1.004478.000.00.00.H20 Công bố mở cảng cá loại 3
Tổ chức - Biên chế 1.003719.000.00.00.H20 Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
Tổ chức - Biên chế 1.003693.000.00.00.H20 Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Tổ chức - Biên chế 1.003817.000.00.00.H20 Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Tổ chức - Biên chế 1009334.000.00.00.H20 Thẩm định thành lập tổ chức hành chính
Tổ chức - Biên chế 1009335.000.00.00.H20 Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
Tổ chức - Biên chế 1009336.000.00.00.H20 Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
Quản lý nhà nước về hội 1.003841.000.00.00.H20 Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
Quản lý nhà nước về hội 1.003783.000.00.00.H20 Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội cấp xã
Quản lý nhà nước về hội 1.003732.000.00.00.H20 Giải thể hội có phạm vi hoạt động trong xã
Tôn giáo, tín ngưỡng 1.001212.000.00.00.H20 Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
Tôn giáo, tín ngưỡng 1.001204.000.00.00.H20 Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
Hộ tịch 1.001695.000.00.00.H20 Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Hộ tịch 1.001695.000.00.00.H20 Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Thủy lợi 1.003471.000.00.00.H20 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
Thủy lợi 1.003459.000.00.00.H20 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
Thủy lợi 1.003456.000.00.00.H20 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
Thủy lợi 1.003347.000.00.00.H20 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
Thủy lợi 2.01627.000.00.00.H20 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)